Thông Số Kỹ Thuật Server Dell MX760c (Specifications)
Processor | Lên đến 2 x 4th Generation Intel Xeon Scalable (with up to 56 cores per processor) Lên đến 2 x 5th Generation Intel Xeon Scalable (with up to 64 cores per processor) |
Memory | 32 DDR5 DIMM slots (hỗ trợ tối đa RDIMM 8 TB, speeds up to 5600 MT/s) Chỉ hỗ trợ registered ECC DDR5 DIMMs |
Storage Controllers | Internal controllers: PERC H755 MX, PERC H965i MX, HBA350i MX Internal boot: USB or Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-N1): HWRAID 1, 2 x M.2 SSDs 480 GB or 960 GB Software RAID: S160 |
Drive Bays | Front bays: • Lên đến 4 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) tối đa 61 TB • Lên đến 6 x 2.5-inch SAS /SATA (HDD/SSD) tối đa 46.08 TB • Lên đến 6 x 2.5-inch NVMe/SAS/SATA (HDD/SSD) tối đa 92 TB • Lên đến 8 x E3.s NVMe PCIe Gen 5 SSD tối đa 61 TB |
Power Supply | Lên đến 6 x 3000 W AC Platinum PSU and grid redundancy support |
Embedded NIC | • MX7000 chassis Fabric options: up to 2 pairs redundant general purpose switch or passthrough modular bays (Fabrics A and B); redundant pair of storage specific switch bays (Fabric C) • Lên đến 25 Gb CNA/NIC hoặc 100 Gb NIC per port for Mezz A/B, 32 Gb Fibre Channel |
Form Factor | Lên đến 8 independent hot-swappable, 1U single-width compute sled in a MX7000 chassis |
>>> Thông số kỹ thuật chi tiết từ hãng xem tại đây!
Tính toán khả năng mở rộng
Tận dụng dữ liệu để có kết quả nhanh hơn với nhiều thế hệ điện toán, lưu trữ và kết nối mạng. Máy chủ này được thiết kế để dễ triển khai, quản lý và phục vụ.
- Tối đa hai bộ xử lý Intel Xeon có thể mở rộng thế hệ thứ 5
- Hiệu suất CPU cao hơn cho khối lượng công việc được nhắm mục tiêu
- Hiệu suất bộ nhớ cao hơn với tối đa 32 DIMM DDR5, tốc độ lên tới 5600 MT/s
Đánh giá