Tin Công Nghệ
Intel 14th Gen Raptor Lake-S Refresh Desktop CPUs “Alleged” Specs Show Up
426 14/07/2023
Bài viết này giới thiệu về những thông tin đồn đoán về vi xử lý máy tính để bàn Intel Raptor Lake-S Refresh thế hệ thứ 14, được cho là sẽ được tung ra trong tương lai gần. Dựa trên những thông tin đồn đoán này, các thông số kỹ thuật của Raptor Lake-S Refresh được phân tích và so sánh với các thế hệ trước đó của Intel. Mặc dù không có thông tin chính thức từ Intel, nhưng những chi tiết “nội dung” trong bài viết cho thấy sự tiến bộ và cải tiến trong hiệu năng và khả năng xử lý của vi xử lý Raptor Lake-S Refresh. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng những thông tin này chỉ là đồn đoán và có thể thay đổi cho đến khi Intel công bố chính thức thông tin về dòng sản phẩm này.
Mục Lục
Tổng quan về Intel 14th Gen Raptor Lake-S Refresh Desktop CPUs
Trong lần chia sẻ này, Intel đã chính thức tiết lộ Raptor Lake-S “Desktop” và Raptor Lake-HX “Laptop” thế hệ thứ 14 thực sự là có thật và nó sẽ vẫn giữ nguyên cách đặt tên Core i như các dòng CPU tiền nhiệm, riêng CPU Meteor Lake-P và Raptor Lake-U sẽ là dòng sản phẩm đầu tiên được đặt tên theo quy tắc mới. Cụ thể, Meteor Lake-U/H (Laptop Client) sẽ đi kèm với nhãn hiệu ‘Core Ultra’ còn dòng sản phẩm Raptor Lake-U/H Refresh (Laptop) công suất thấp sẽ đi kèm với nhãn hiệu Core 3/5/7, không có chữ ‘i’, nhằm giúp người tiêu dùng phân biệt chip cao cấp và chip phổ thông một cách rõ ràng hơn.
- Raptor Lake-S Refresh (Desktop) – 14th Gen “Core i” Branding
- Raptor Lake-HX Refresh (Laptop) – 14th Gen “Core i” Branding
- Meteor Lake-U/H (Laptop Client) – 1st Gen “Core Ultra” Branding
- Raptor Lake-U/H Refresh (Laptop) – 1st Gen “Core” Branding’
CPU Máy tính để bàn Raptor Lake-S Refresh của Intel dự kiến sẽ được bán lẻ vào tháng 10 năm 2023 và hiện Intel vẫn chưa công bố bất kì thông tin nào về điểm chuẩn hiệu suất hoặc thông số kỹ thuật của chúng, nhưng chúng ta sẽ có thể mong đợi những CPU này sẽ có những thay đổi nhỏ về tốc độ xung nhịp và một số thay đổi bổ sung nhằm tăng tốc độ và hiệu năng.
>>> Tham khảo một số CPU chuyên dụng cho máy chủ server ngay tại đây.
Intel’s Raptor Lake-S Desktop CPU Refresh dự kiến sẽ có số Core cao và hỗ trợ bộ nhớ DDR5 nhanh hơn
Intel đã lên kế hoạch ra mắt dòng “Raptor Lake” được cải tiến và chúng tôi đã thấy một số tin đồn xung quanh dòng sản phẩm này. Dòng CPU máy tính để bàn Raptor Lake Refresh thế hệ thứ 14 của Intel sẽ hỗ trợ các nền tảng LGA 1700 hiện tại và sẽ bao gồm cả biến thể “S” dành cho máy tính để bàn và biến thể “HX” dành cho thiết bị di động.
Các CPU Máy tính để bàn Intel Raptor Lake-S thế hệ thứ 14 đã đề cập ở trên cho thấy Intel đã tập trung vào việc cung cấp các tùy chọn số lượng lõi cao hơn, đặc biệt là trong dòng Core i5 vì tổng số lượng lõi đã tăng lên tới 16 lõi. Ngoài ra, i7 14700/K/F được đồn đại cũng sẽ được hưởng lợi từ số lượng lõi tăng lên, cuối cùng làm cho CPU trở thành một lựa chọn khả thi cho những người chưa sẵn sàng chuyển sang nền tảng LGA 1851. Các CPU Intel Core i3 trong dòng sản phẩm này cũng được đồn đại là sẽ tăng từ 4 nhân lên 6 nhân.
Bên dưới đây là sự nâng cấp giữa Gen14 so với Gen13:
- 13th Gen Core i9 (Up To 24 Cores) -> 14th Gen Core i9 (Up To 24 Cores)
- 13th Gen Core i7 (Up To 16 Cores) -> 14th Gem Core i9 (Up To 20 Cores)
- 13th Gen Core i5 (Up To 14 Cores) -> 14th Gen Core i5 (Up To 16 Cores)
- 13th Gen Core i3 (Up To 4 Cores) -> 14th Gen Core i3 (Up To 6 Cores)
Mặc dù các chi tiết cụ thể cho dòng máy tính để bàn vẫn chưa được xác nhận, nhưng trước đây chúng tôi đã có một số rò rỉ gợi ý về những gì dòng sản phẩm sẽ cung cấp. Đây là những gì bạn có thể mong đợi, dựa trên thông tin mà chúng tôi có thể thu thập từ các nguồn của mình :
- Kiến trúc tương tự như Raptor Lake (Raptor Cove P-Cores + Gracemont E-Cores)
- Nút quy trình tương tự như Raptor Lake (Intel 7 hay còn gọi là 10nm ++)
- Tốc độ xung nhịp cao hơn ngoài 6,0 GHz
- Hỗ trợ DIMM bộ nhớ DDR5 nhanh hơn
- Tiêu thụ điện năng cao hơn nhiều (Gần 300W)
- Khả năng tương thích với Bo mạch chủ Socket LGA 1700/1800 hiện có
Thông số kỹ thuật Intel 14th Gen Raptor Lake-S Refresh Desktop CPUs
CPU NAME | CORES | THREADS | BASE CLOCK | BOOST CLOCK | L2 / L3 CACHE | TDP (PL1) | MSRP |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Core i9-14900K | 8+16 (24) | 32 | TBD | 6.2 GHz? | 32 / 36 MB | 150W? | TBD |
Core i9-14900 | 8+16 (24) | 32 | TBD | TBD | 32 / 36 MB | 65W | TBD |
Core i7-14700K | 8+12 (20) | 28 | 3.4 GHz | 5.8 GHz? | 28 / 33 MB | 125W | TBD |
Core i7-14700 | 8+12 (20) | 28 | TBD | TBD | 28 / 33 MB | 65W | TBD |
Core i5-14600K | 8+8 (16) | 24 | TBD | 5.5 GHz? | 24 / 30 MB | 125W | TBD |
Core i5-14600 | 8+8 (16) | 24 | TBD | TBD | 24 / 30 MB | 65W | TBD |
Core i5-14500 | 6+8 (14) | 20 | TBD | TBD | 20 / 24 MB | 65W | TBD |
Core i5-14400 | 6+8 (14) | 20 | TBD | TBD | 20 / 24 MB | 65W | TBD |
Core i3-14300 | 6+0 (6) | 12 | TBD | TBD | 12 / 20 MB | 65W | TBD |
Core i3-14100 | 6+0 (6) | 12 | TBD | TBD | 12 / 20 MB | 65W | TBD |