Tin Công Nghệ
Giới thiệu Intel W790 Sapphire Rapids dành cho Workstation
601 10/01/2023
Thông số kỹ thuật và tính năng đầy đủ của nền tảng CPU HEDT & Máy trạm W790 của Intel dành cho CPU Sapphire Rapids đã bị lộ thông tin. Intel W790 được hỗ trợ tối đa 8 kênh DDR5 và có OC. Những sản phẩm chất lượng mà intel hướng tới các dòng máy trạm.
Mục Lục
Nền tảng chipset Intel W790 ‘Fishhawk Falls’
Một tài khoản trên Twitter đã cho chúng ta thấy thông số kỹ thuật và tính năng của dòng máy trạm thế hệ tiếp theo của Intel. Dòng sản phẩm này sẽ được chia thành hai phân khúc, với C741 dành cho CPU máy chủ cấp cao hơn như Sapphire Rapids-SP và Sapphire Rapids-SP với HBM ( còn được gọi là CPU Xeon Max ). Chipset khác, mà chúng ta đang tập trung vào ngày hôm nay, là W790 và được thiết kế cho dòng Sapphire Rapids-112L và Sapphire Rapids-64L. Các dòng CPU này hướng đến máy trạm và HEDT user.
Tham khảo qua một vài dòng cpu cũ giá rẻ bán tại đây
Bắt đầu với thông số kỹ thuật, nền tảng CPU Intel W790 sẽ sử dụng hoàn toàn các làn PCIe Gen 5.0 đến từ CPU. Tất cả các CPU máy trạm Sapphire Rapids bao gồm Xeon W-3400 & Xeon W-2400 đều có số lượng lớn làn PCIe Gen 5.0 với dòng W-3400 cung cấp tới 112 và W-2400 cung cấp tới 64 làn trực tiếp từ CPU. Ngoài các làn CPU, PCH của W790 ‘Fishhawk Falls’ cũng sẽ cung cấp 16 cổng PCIe Gen 4.0, 12 cổng PCIe Gen 3.0 và 8 cổng SATA 3.0. Sau đây là bảng phân tích các làn có sẵn trên nền tảng máy trạm/HEDT:
- 112 PCIe Gen 5.0 Lanes (Xeon W-3400)
- 64 PCIe Gen 5.0 Lanes (Xeon W-2400)
- 16 PCIe Gen 4.0 Lanes (W790 PCH)
- 12 PCIe Gen 3.0 Lanes (W790 PCH)
- 8 SATA III 6 GB/s Ports (W790 PCH)
Đối với cấu hình bộ nhớ, CPU Intel Xeon W-3400 sẽ hỗ trợ DDR5 8 kênh với 2 DIMM được hỗ trợ trên mỗi kênh trong khi CPU Xeon W-2400 sẽ hỗ trợ DDR5 4 kênh với 2 DIMM được hỗ trợ trên mỗi kênh trên nền tảng W790. CPU Xeon W-3400 có thể hỗ trợ tối đa 4 TB trong khi CPU W-2400 có thể hỗ trợ dung lượng tối đa 2 TB với tốc độ lên đến DDR5-4800 ngay khi xuất xưởng.
Mua ram cũ ECC DDR4 dành cho cpu workstation tại khoserver
- Intel Xeon W-3400 – 8-Channel DDR5-4800 (Up To 4 TB Capacities / ECC)
- Intel Xeon W-2400 – 4-Channel DDR5-4800 (Up To 2 TB Capacities / ECC)
Tất cả CPU Intel Sapphire Rapids Workstation & HEDT sẽ đi kèm với các tùy chọn điều chỉnh hiệu suất bộ nhớ và IA. Có thông báo rằng các tính năng điều chỉnh hiệu suất đã mở khóa này sẽ chỉ khả dụng trên các SKU được chọn. Cũng sẽ có hỗ trợ Intel Wi-Fi (CNVi) tích hợp, tối đa 14 cổng USB 2, 25 cổng USB 3 điên cuồng (5 Gen2x2, 10 Gen2, 10 Gen1) và cũng sẽ có hỗ trợ đột kích VROC PCIe/SATA trên nền tảng. Sau đây là các tính năng chính được đánh dấu bởi chính Intel:
- Intel vPro dành cho Máy trạm với Công nghệ Quản lý Tiên tiến của Intel
- Các tính năng quản lý, ảo hóa và bảo mật từ xa phù hợp với máy tính doanh nghiệp
- Hỗ trợ Intel Wi-Fi 6E tích hợp với W790 & W680
- Công nghệ Intel Platform Trust (C741, C621, C621A, C422 & X299 Limited)
- Bảo vệ khởi động Intel
- Kết nối bộ xử lý với chipset lên đến x8 DMI
- Hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2 (20G) tích hợp với W790 & W680
- Các làn Chipset PCIe 4.0 với W790 & W680
- Hỗ trợ kết nối Intel Ethernet (Tích hợp I219-LM / I225-LM rời)
Xem qua mainboard giá rẻ nhiều tính năng dành cho máy trạm
CPU máy trạm Intel Sapphire Rapids Xeon
Theo dự kiến, dòng sản phẩm Máy trạm Intel Sapphire Rapids Xeon sẽ bao gồm các phân khúc Xeon W9, Xeon W7, Xeon W5 và Xeon W3 và sẽ có cả hai loại Monolithic và MCM. Dòng sản phẩm bao gồm tổng cộng 17 SKU, trong đó 8 SKU thuộc dòng Xeon W-2400 và 9 thuộc dòng Xeon W-3400. Nền tảng Xeon W-3400 sẽ có TDP lên tới 350W trong khi CPU Xeon W-2400 sẽ có TDP lên tới 225W.
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W9
Bắt đầu với dòng Xeon W9, chúng ta có chip Sapphire Rapids-WS hàng đầu, Xeon W9-3495X với 56 lõi (105 MB L3 Cache), tiếp theo là Xeon W9-3475X với 36 lõi (82,5 MB L3 Cache).
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W7
Dòng Xeon W7 có năm SKU bao gồm Xeon W7-3465X (28 Core), W7-3455 (24 Core), W7-3445 (20 Core), W7-2495X (24 Core) và W7-2475X (20 Core) các biến thể. Dòng Xeon W7 bắt đầu chia dòng Sapphire Rapids-SP thành các dòng Xeon W-3000 và Xeon W-2000 mà chúng ta sẽ tìm hiểu sau.
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W5
Tiếp theo, chúng ta có dòng Xeon W5 bao gồm nhiều SKU nhất, tổng cộng là 8. Chúng bao gồm Xeon W5-3435X (16 Lõi), Xeon W5-3433 (16 Lõi), Xeon W5-3425 (12 Lõi), Xeon W5 -3423 (12 Lõi), Xeon W5-2465X (16 Lõi), Xeon W5-2455X (12 Lõi), Xeon W5-2445 (10 Lõi) và Xeon W5-2435 (8 Lõi) SKU.
Dòng CPU Intel Sapphire Rapids Xeon W3
Cuối cùng, chúng ta có dòng Xeon W3, đây là phân khúc cấp thấp nhất chỉ với hai SKU Xeon W-2000, Xeon W3-2425 (6 Lõi) và Xeon W3-2423 (6 Lõi). Xeon W3-2423 là SKU duy nhất trong dòng sản phẩm không có tính năng hỗ trợ siêu phân luồng nên đó là 6 lõi và 6 luồng.
Thông số kỹ thuật dòng CPU máy trạm Intel Sapphire Rapids-WS Xeon
CPU NAME | PROCESS NODE | CORES / THREADS | BASE CLOCK | MAX BOOST | L3 CACHE | MEMORY SUPPORT | MAX PCIE GEN5 LANES | TDP |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xeon W9-3495X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 56/112 | 1.9 GHz | 4.8 GHz | 105 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 350W |
Xeon W9-3475X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 36/72 | 2.2 GHz | 4.8 GHz | 82.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3465X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 28/56 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 75.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3455 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 67.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W7-3445 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2.6 GHz | 4.8 GHz | 52.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3435X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2.1 GHz | 4.7GHz | 45.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3433 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2.0 GHz | 4.2 GHz | 45.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W5-3425 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 3.2 GHz | 4.6 GHz | 30.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3423 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 2.1 GHz | 4.2 GHz | 30.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W7-2495X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 45.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 225W |
Xeon W7-2475X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2.6 GHz | 4.8 GHz | 37.5 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 225W |
Xeon W5-2465X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 3.1 GHz | 4.7GHz | 33.7 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 200W |
Xeon W5-2445X | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 3.2 GHz | 4.6 GHz | 30.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 200W |
Xeon W5-2445 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 10/20 | 3.1 GHz | 4.6 GHz | 26.2 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 175W |
Xeon W5-2435 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 8/16 | 3.1 GHz | 4.5 GHz | 22.5 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 165W |
Xeon W3-2425 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/12 | 3.0 GHz | 4.4 GHz | 15.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 130W |
Xeon W3-2423 | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/6 | 2.1 GHz | 4.2 GHz | 15.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 110W |
Nguồn : wccftech
KhoServer – Kho Máy Chủ Thanh Lý phân phối các dòng máy chủ cũ, workstation cũ, linh kiện máy chủ, thiết bị lưu trữ, các thiết bị mạng giá rẻ .Tất cả đều được đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm.