Tin Công Nghệ
CPU Intel Meteor Lake-S tối đa 22 lõi, Arrow Lake-S lên tới 24 lõi, Quad Xe iGPU & TDP 125W
522 01/11/2022
Cấu hình chi tiết của CPU PC để bàn thế hệ 14 CPU Intel Meteor Lake-S và Arrow Lake-S thế hệ thứ 15 của Intel đã bị rò rỉ, cung cấp cho chúng tôi thông tin về các SKU khác nhau, số lượng lõi, TDP và cấu hình đồ họa tích hợp.
Mục Lục
CPU Intel Meteor Lake-S có 6 lõi hiệu suất, Arrow Lake-S với 8 lõi P trên Socket LGA 1851
Theo một biểu đồ nội bộ của Intel, thông tin chi tiết về CPU Máy tính để bàn thế hệ 14 và 15 của họ đã bị rò rỉ. Chúng tôi biết từ các báo cáo trước rằng Intel đang chuẩn bị một ổ cắm mới được gọi là “V” sẽ cung cấp hỗ trợ cho ít nhất hai thế hệ CPU máy tính để bàn, Meteor Lake-S và Arrow Lake-S. Ổ cắm này sẽ có kích thước rất giống với ổ cắm LGA 1700/1800 hiện có nhưng sẽ cung cấp nhiều chân hơn và hỗ trợ thêm cho các tính năng mới / nâng cao.
Dựa trên các slide bị rò rỉ, có vẻ như CPU Máy tính để bàn thế hệ thứ 14 Meteor Lake-S của Intel sẽ lùi một bước và giảm số lượng P-Core trong khi vẫn giữ nguyên số lượng E-Core. Dòng sản phẩm được liệt kê trong bảng xếp hạng bao gồm năm cấu hình SKU khác nhau với các biến thể hàng đầu có tối đa 22 lõi trong sự kết hợp của 6 P-Core và 16 E-Core. Các P-Core trên CPU Meteor Lake dựa trên kiến trúc Redwood Cove hoàn toàn mới trong khi các E-Core sẽ sử dụng thiết kế Crestmont. Cả hai đều là kiến trúc mới và được cải tiến theo báo cáo của Coelacanth-Dream cách đây vài ngày. Danh sách đầy đủ các cấu hình bao gồm:
- Meteor Lake-S 22 (6P + 16E) / 4 Xe Cores / 125W TDP
- Meteor Lake-S 22 (6P + 16E) / 4 Xe Cores / 65W TDP
- Meteor Lake-S 22 (6P + 16E) / 4 Xe Cores / 35W TDP
- Meteor Lake-S 14 (6P + 8E) / 4 Xe Cores / 65WTDP
- Meteor Lake-S 14 (6P + 8E) / 4 Xe Cores / 35WTDP
Ngoài các SKU, chúng tôi cũng biết rằng tất cả các SKU sẽ có ít nhất 4 Xe Core cho iGPU và sẽ cung cấp 64 Đơn vị Thực thi hoặc 512 ALU. Đó là ít hơn 2 Xe Core so với card đồ họa Arc A310 hỗ trợ DG2, đây là bo mạch rời cấp thấp nhất trong gia đình nhưng GPU tích hợp với khả năng này sẽ ngang bằng hoặc thậm chí tốt hơn so với RDNA 2 iGPU trên Máy tính để bàn Ryzen 7000 của AMD CPU. Chỉ cấu hình khuôn hàng đầu mới có phạm vi SKU 125W “Đã mở khóa” trong khi phần còn lại sẽ thuộc dòng “Non-K” và “T” tiêu chuẩn với TDP 65W và 35W.
Tham khảo cpu intel cũ bán tại KhoServer
Tiếp tục, chúng ta có CPU Máy tính để bàn Arrow Lake-S thế hệ thứ 15 sẽ mang lại 24 lõi mà chúng ta có trên CPU Raptor Lake ngày nay. Khuôn trên cùng của Arrow Lake-S sẽ sử dụng tối đa 24 lõi, đây sẽ là sự kết hợp của 8 lõi hiệu suất và 16 lõi hiệu quả. Sau đây là danh sách đầy đủ các SKU được mong đợi từ đội hình:
- Arrow Lake-S 24 (8P + 16E) / 4 lõi Xe / 125W TDP
- Arrow Lake-S 24 (8P + 16E) / 4 lõi Xe / 65W TDP
- Arrow Lake-S 24 (8P + 16E) / 4 Xe Cores / 35W TDP
Tiến trình đếm số lõi của CPU Máy tính để bàn Intel
FAMILY NAME | TOTAL CORES | TOTAL THREADS | P-CORES | E-CORES | YEAR |
---|---|---|---|---|---|
Sandy Bridge | 4 | 8 | N/A | N/A | 2011 |
Ivy Bridge | 4 | 8 | N/A | N/A | 2012 |
Haswell | 4 | 8 | N/A | N/A | 2013 |
Broadwell | 4 | 8 | N/A | N/A | 2014 |
Skylake | 4 | 8 | N/A | N/A | 2015 |
Kaby Lake | 4 | 8 | N/A | N/A | 2017 |
Coffee Lake | 6 | 12 | N/A | N/A | 2017 |
Coffee Lake Refresh | 8 | 16 | N/A | N/A | 2018 |
Comet Lake | 10 | 20 | N/A | N/A | 2020 |
Rocket Lake | 8 | 16 | N/A | N/A | 2021 |
Alder Lake | 16 | 24 | 8 | 8 | 2021 |
Raptor Lake | 24 | 32 | 8 | 16 | 2022 |
Meteor Lake | 22 | 28 | 6 | 16 | ~2023 |
Arrow Lake | 24 | 32 | 8 | 16 | ~2024 |
Sự khác biệt với dòng sản phẩm Arrow Lake-S là tất cả các cấu hình đều có 24 lõi hàng đầu và điểm khác biệt duy nhất là chính TDP. Có khả năng là các SKU có số lượng lõi thấp hơn sẽ bắt nguồn từ các khuôn này. Intel dường như cũng đã giữ lại 4 Xe Cores từ dòng Meteor Lake nhưng chúng tôi hy vọng chúng sẽ có kiến trúc đồ họa Arc hoàn toàn mới. Các chip Meteor Lake thế hệ 14 dựa trên kiến trúc GPU TSMC 5nm trong khi các CPU Arrow Lake thế hệ 15 sẽ sử dụng kiến trúc đồ họa TSMC 3nm.
Xem thêm mainboard giá rẻ bán tại đây
Chúng tôi không thể nói chắc chắn liệu Intel có giữ lại số lượng ALU và EU như các chip Alchemist hiện có trên các GPU tích hợp trong tương lai của mình hay không nhưng các bộ phận của Arrow Lake-P dự kiến sẽ cung cấp tới 2560 Xe Cores , tăng gấp 5 lần so với GPU tích hợp trên các bộ phận của máy tính để bàn.
Trong cuộc gọi các nhà đầu tư gần đây , Intel nói rằng họ đang tiến triển rất tốt trên các sản phẩm Intel 4 & Intel 3 của mình. Bước sản xuất Meteor Lake thế hệ thứ 14 dự kiến sẽ được giao trong quý này với số lượng tăng lên vào năm 2023 trong khi Intel 3 cũng dự kiến sẽ bước vào giai đoạn sản xuất sớm vào cuối năm 2023. Xin lưu ý rằng đây là những biểu đồ ban đầu và chúng ta vẫn còn nhiều năm nữa không có sự ra mắt của các CPU Meteor Lake và Arrow Lake
Một vài ổ cứng cũ chuẩn PCIe bán tại KhoServer
So sánh các thế hệ CPU dòng chính của Intel
CPU FAMILY | Trình xử lý | Kiến trúc | Nhân/Luồng | TDPS | CHIPSET | Socket | Ram | PCIE |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sandy Bridge (2nd Gen) | 32nm | Sandy Bridge | 4/8 | 35-95W | 6-Series | LGA 1155 | DDR3 | PCIe Gen 2.0 |
Ivy Bridge (3rd Gen) | 22nm | Ivy Bridge | 4/8 | 35-77W | 7-Series | LGA 1155 | DDR3 | PCIe Gen 3.0 |
Haswell (4th Gen) | 22nm | Haswell | 4/8 | 35-84W | 8-Series | LGA 1150 | DDR3 | PCIe Gen 3.0 |
Broadwell (5th Gen) | 14nm | Broadwell | 4/8 | 65-65W | 9-Series | LGA 1150 | DDR3 | PCIe Gen 3.0 |
Skylake (6th Gen) | 14nm | Skylake | 4/8 | 35-91W | 100-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 |
Kaby Lake (7th Gen) | 14nm | Skylake | 4/8 | 35-91W | 200-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 |
Coffee Lake (8th Gen) | 14nm | Skylake | 6/12 | 35-95W | 300-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 |
Coffee Lake (9th Gen) | 14nm | Skylake | 8/16 | 35-95W | 300-Series | LGA 1151 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 |
Comet Lake (10th Gen) | 14nm | Skylake | 10/20 | 35-125W | 400-Series | LGA 1200 | DDR4 | PCIe Gen 3.0 |
Rocket Lake (11th Gen) | 14nm | Cypress Cove | 8/16 | 35-125W | 500-Series | LGA 1200 | DDR4 | PCIe Gen 4.0 |
Alder Lake (12th Gen) | Intel 7 | Golden Cove (P-Core) Gracemont (E-Core) | 16/24 | 35-125W | 600 Series | LGA 1700/1800 | DDR5 / DDR4 | PCIe Gen 5.0 |
Raptor Lake (13th Gen) | Intel 7 | Raptor Cove (P-Core) Gracemont (E-Core) | 24/32 | 35-125W | 700-Series | LGA 1700/1800 | DDR5 / DDR4 | PCIe Gen 5.0 |
Meteor Lake (14th Gen) | Intel 4 | Redwood Cove (P-Core) Crestmont (E-Core) | 22/28 | 35-125W | 800 Series? | LGA 1851 | DDR5 | PCIe Gen 5.0 |
Arrow Lake (15th Gen) | Intel 20A | Lion Cove (P-Core) Skymont (E-Core) | 24/32 | TBA | 900-Series? | LGA 1851 | DDR5 | PCIe Gen 5.0 |
Lunar Lake (16th Gen) | Intel 18A | TBD | TBA | TBA | 1000-Series? | TBA | DDR5 | PCIe Gen 5.0? |
Nova Lake (17th Gen) | Intel 18A | TBD | TBA | TBA | 2000-Series? | TBA | DDR5? | PCIe Gen 6.0? |
Nguồn : wccftech
KhoServer – Kho Máy Chủ Thanh Lý Chuyên cung cấp và máy chủ cũ giá rẻ, máy trạm cũ, linh kiện máy chủ (cpu cũ, main cũ, ram cũ) và các thiết bị mạng giá rẻ (networking).